Người biết xấu hổ thì mới làm được điều lành. Kẻ không biết xấu hổ chẳng khác chi loài cầm thú.Kinh Lời dạy cuối cùng
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Người trí dù khoảnh khắc kề cận bậc hiền minh, cũng hiểu ngay lý pháp, như lưỡi nếm vị canh.Kinh Pháp Cú - Kệ số 65
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc nhưng không hương. Cũng vậy, lời khéo nói, không làm, không kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 51)
Ai bác bỏ đời sau, không ác nào không làm.Kinh Pháp cú (Kệ số 176)
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bát Niết Bàn Kinh [大般涅槃經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 9 »»
Tải file RTF (9.175 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)» Việt dịch (2)» English version (1) » Càn Long (PDF, 0.68 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.84 MB)
TNormalized Version
T12n0374_p0416a12║
T12n0374_p0416a13║
T12n0374_p0416a14║ 大般涅槃經卷第九
T12n0374_p0416a15║
T12n0374_p0416a16║ 北涼天竺三藏曇無讖譯
T12n0374_p0416a17║ 如來性品第四之 六
T12n0374_p0416a18║ 復次善男子。譬如有人見月不現。皆言月
T12n0374_p0416a19║ 沒而作沒想。而此月性實無沒也。轉現他
T12n0374_p0416a20║ 方彼處眾生復謂月出。而此月性實無出也。
T12n0374_p0416a21║ 何 以 故。以 須彌山障故不現。其月常生性無
T12n0374_p0416a22║ 出沒。如來應正遍知亦復如是。出於三千大
T12n0374_p0416a23║ 千世 界。或閻浮提示有父母。眾生皆謂如來
T12n0374_p0416a24║ 生於閻浮提內。或閻浮提示現涅槃。而如來
T12n0374_p0416a25║ 性實無涅槃。而諸眾生皆謂如來實般涅槃
T12n0374_p0416a26║ 喻如月沒。善男子。如來之 性實無生滅。為化
T12n0374_p0416a27║ 眾生故示生滅。善男子。如此滿月餘方見半。
T12n0374_p0416a28║ 此方半月餘方見滿。閻浮提人若見月初 皆
T12n0374_p0416a29║ 謂一 日起初 月想。見月盛滿謂十五 日生盛
T12n0374_p0416b01║ 滿想。而此月性實無虧盈。因須彌山而有增
TNormalized Version
T12n0374_p0416a12║
T12n0374_p0416a13║
T12n0374_p0416a14║ 大般涅槃經卷第九
T12n0374_p0416a15║
T12n0374_p0416a16║ 北涼天竺三藏曇無讖譯
T12n0374_p0416a17║ 如來性品第四之 六
T12n0374_p0416a18║ 復次善男子。譬如有人見月不現。皆言月
T12n0374_p0416a19║ 沒而作沒想。而此月性實無沒也。轉現他
T12n0374_p0416a20║ 方彼處眾生復謂月出。而此月性實無出也。
T12n0374_p0416a21║ 何 以 故。以 須彌山障故不現。其月常生性無
T12n0374_p0416a22║ 出沒。如來應正遍知亦復如是。出於三千大
T12n0374_p0416a23║ 千世 界。或閻浮提示有父母。眾生皆謂如來
T12n0374_p0416a24║ 生於閻浮提內。或閻浮提示現涅槃。而如來
T12n0374_p0416a25║ 性實無涅槃。而諸眾生皆謂如來實般涅槃
T12n0374_p0416a26║ 喻如月沒。善男子。如來之 性實無生滅。為化
T12n0374_p0416a27║ 眾生故示生滅。善男子。如此滿月餘方見半。
T12n0374_p0416a28║ 此方半月餘方見滿。閻浮提人若見月初 皆
T12n0374_p0416a29║ 謂一 日起初 月想。見月盛滿謂十五 日生盛
T12n0374_p0416b01║ 滿想。而此月性實無虧盈。因須彌山而有增
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.175 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.254 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập